Đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Nghị định 40/2019

Đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Nghị định 40/2019

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG HOẶC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ PHẢI ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

STT Dự án Đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Đối tượng thuộc cột 3 phải lập hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường Đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
(1) (2) (3) (4) (5)
1. Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ Tất cả Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải (Khoản 2 Điều 16b Nghị định số 18/2015/NĐ-CP) Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
2. Dự án có sử dụng đất hoặc mặt nước của vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển, công viên địa chất, khu Ramsar Tất cả (trừ các dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý bảo vệ vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt; các dự án thuộc cột 5 Phụ lục này năm trong vùng chuyển tiếp của khu dự trữ sinh quyển) Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Các dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý bảo vệ vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt; các dự án tại cột này nằm trong vùng chuyển tiếp của khu dự trữ sinh quyển
Dự án có sử dụng đất hoặc mặt nước của khu di tích lịch sử – văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia Tất cả (trừ các dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi, cải tạo, tôn tạo, công trình nhằm phục vụ việc quản lý, vệ sinh môi trường, bảo vệ khu di tích lịch sử – văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia) Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất rừng Tất cả đối với rừng đặc dụng, phòng hộ

Từ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên

Từ 50 ha trở lên đối với loại rừng khác

Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Dưới 10 ha đối với rừng tự nhiên

Dưới 50 ha đối với các loại rừng khác

Dự án đầu tư xây dựng có san lấp hồ, ao, đầm, phá Diện tích từ 05 ha trở lên tại đô thị, khu dân cư hoặc từ 10 ha trở lên tại các vùng khác đối với hồ, ao, đầm, phá Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Diện tích dưới 05 ha tại đô thị, khu dân cư hoặc dưới 10 ha tại các vùng khác đối với hồ, ao, đầm, phá
Nhóm các dự án về xây dựng
3. Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu dân cư Diện tích từ 5 ha trở lên Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải) Diện tích dưới 5 ha
4. Dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư Chiều dài công trình từ 10 km trở lên đối với dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải) Chiều dài công trình dưới 10 km đối với dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư
Dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ Diện tích khu vực nạo vét từ 10 ha trở lên đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét từ 100.000 m3 trở lên Không Diện tích khu vực nạo vét dưới 10 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét dưới 100.000 m3
5. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, làng nghề Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
6. Dự án đầu tư xây dựng siêu thị, khu thương mại, trung tâm thương mại Diện tích sàn từ 20.000 m2 trở lên Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải) Diện tích sàn từ 10.000 m2 đến dưới 20.000 m2
7. Dự án đầu tư xây dựng chợ hạng 1, 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn Tất cả Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải) Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
8. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khác Từ 100 giường bệnh trở lên Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải) Từ 20 đến dưới 100 giường bệnh
9. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú du lịch, khu dân cư Cơ sở lưu trú du lịch từ 200 phòng trở lên

Khu dân cư cho 2.000 người sử dụng hoặc 400 hộ trở lên

Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải) Cơ sở lưu trú từ 50 phòng đến dưới 200 phòng Khu dân cư từ 1.000 đến dưới 2.000 người sử dụng hoặc từ 200 đến dưới 400 hộ sử dụng
10. Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí, sân golf Có diện tích từ 10 ha trở lên đối với khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí Tất cả đối với sân golf Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải) Có diện tích từ 5 ha đến dưới 10 ha đối với khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với sân golf
11. Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hỏa táng

Có diện tích từ 10 ha trở lên đối với nghĩa trang

Tất cả đối với cơ sở hỏa táng

Không Có diện tích dưới 10 ha đối với nghĩa trang

Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở hỏa táng

12. Dự án đầu tư xây dựng trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng, kho tàng quân sự, khu kinh tế quốc phòng Tất cả Không Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
13. Dự án đầu tư xây dựng có lấn biển, lấn sông Có chiều dài đường bao ven biển từ 5.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên Có chiều dài đường bao ven sông từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn sông từ 01 ha trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Có chiều dài đường bao ven biển từ 1000 m đến dưới 5.000 m hoặc diện tích lấn biển từ 01 ha đến dưới 5 ha Có chiều dài đường bao ven sông từ 500 m đến dưới 1.000 m hoặc diện tích lấn sông từ 0,5 đến dưới 1,0 ha
Nhóm các dự án về sản xuất vật liệu xây dựng
14. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, sản xuất clinke Tất cả các dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng có công đoạn sản xuất clinker

Trạm nghiền xi măng công suất từ 100.000 tấn/năm trở lên

Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng có công đoạn sản xuất clinker Trạm nghiền xi măng công suất dưới 100.000 tấn/năm
15. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói, tấm lợp fibro xi măng Công suất từ 50 triệu viên gạch, ngói (trừ gạch, ngói không nung) quy chuẩn/năm trở lên hoặc từ 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 50 triệu viên gạch, ngói (trừ gạch, ngói không nung) quy chuẩn/năm hoặc dưới 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm
16. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 100.000 m2/năm
17. Dự án cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng khác Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm
18. Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng, bê tông thương phẩm Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/ngày trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/ngày
Nhóm các dự án về giao thông
19. Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông ngầm; xây dựng công trình cáp treo Tất cả Không Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
20. Dự án đầu tư xây dựng đường ôtô; đường sắt, đường sắt trên cao Tất cả đối với đường ôtô cao tốc, đường sắt, đường sắt trên cao Đường ôtô cấp kỹ thuật I, II có chiều dài từ 10 km trở lên

Đường ôtô cấp kỹ thuật III, IV có chiều dài từ 30 km trở lên

Không Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Đường ôtô cấp kỹ thuật I, II có chiều dài từ 05 km đến dưới 10 km

Đường ôtô cấp kỹ thuật III, IV có chiều dài từ 05 km đến dưới 30 km

21. Dự án đầu tư xây dựng cảng hàng không, sân bay (đường cất hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách) Tất cả đối với đường cất hạ cánh, nhà ga hành khách

Nhà ga hàng hóa có công suất từ 200.000 tấn hàng hóa/năm trở lên

Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có nhà ga hành khách (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Nhà ga hàng hóa có công suất dưới 200.000 tấn hàng hóa/năm

22. Dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt Chiều dài từ 500 m trở lên (không kể đường dẫn) Không Chiều dài từ 100 m đến dưới 500 m (không kể đường dẫn)
23. Dự án đầu tư xây dựng cảng sông, cảng biển; khu neo đậu tránh trú bão; nạo vét luồng hàng hải, luồng đường thủy nội địa Tất cả Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cảng biển (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
24. Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách, nhà ga đường sắt Diện tích sử dụng đất từ 5 ha trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Diện tích sử dụng đất từ 01 ha đến dưới 05 ha
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ, điện tử
25. Dự án đầu tư xây dựng lò phản ứng hạt nhân; dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
26. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ hoặc phát sinh chất thải phóng xạ Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
27. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điện Trên diện tích từ 200 ha trở lên đối với nhà máy phong điện, quang điện

Tất cả các nhà máy thủy điện có công suất từ 02 MW trở lên

Tất cả các dự án thủy điện có chuyển nước sang lưu vực khác

Không Trên diện tích từ 50 ha đến dưới 200 ha đối với nhà máy phong điện, quang điện

Các nhà máy thủy điện có công suất dưới 02 MW

Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

28. Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường dây tải điện Tất cả tuyến đường dây tải điện từ 500 kV trở lên

Tuyến đường dây tải điện 220 kv có chiều dài từ 100 km trở lên

Không Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Tuyến đường dây tải điện 220 kV có chiều dài từ 01 km đến dưới 100 km

29. Dự án sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tử Công suất từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 500.000 sản phẩm/năm đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm đối với thiết bị điện
Nhóm các dự án về thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt
30. Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ chứa nước Dung tích hồ chứa từ 500.000 m3 nước trở lên Không Dung tích hồ chứa dưới 500.000 m3
31. Dự án đần tư xây dựng công trình tưới, cập nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư Tưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 500 ha trở lên Không Tưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 50 ha đến dưới 500 ha
32. Dự án đầu tư xây dựng mới đê sông, đê biển Có chiều dài từ 1.000 m trở lên Không Có chiều dài dưới 1.000 m
Nhóm các dự án về khai thác, chế biến khoáng sản; khai thác tài nguyên nước
33. Dự án khai thác khoáng sản (bao gồm cả dự án khai thác có công đoạn làm giàu khoáng sản); Dự án khai thác cát, sỏi và khoáng sản khác trên sông, suối, kênh, rạch, hồ chứa và vùng cửa sông, ven biển và các dự án khác thuộc đối tượng phải đánh giá tác động tới lòng, bờ, bãi sông theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước Tất cả Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
34. Dự án chế biến, tinh chế khoáng sản độc hại, kim loại; chế biến khoáng sản rắn sử dụng hóa chất độc hại

Dự án chế biến, tinh chế khoáng sản rắn khác

Tất cả

Công suất từ 50.000 m3 sản phẩm/năm trở lên

Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Công suất dưới 50.000 m3 sản phẩm/năm

35. Dự án khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt Công suất khai thác từ 5.000 m3 nước/ngày (24 giờ) trở lên đối với nước dưới đất

Công suất khai thác từ 100.000 m3 nước/ngày (24 giờ) trở lên đối với nước mặt

Không Công suất khai thác từ 500 m3 nước/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 m3 nước/ngày (24 giờ) đối với nước dưới đất

Công suất khai thác từ 5.000 m3 nước/ngày (24 giờ) đến dưới 100.000 m3 nước/ngày (24 giờ) đối với nước mặt

36. Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Nhóm các dự án về dầu khí
37. Dự án khai thác dầu, khí Tất cả Tất cả (trừ các dự án khoan bổ sung thêm giếng tại giàn đầu giếng không người hoặc cải hoán giàn đầu giếng không người) Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
38. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí, chế biến các sản phẩm khí; dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khí Tất cả các dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn)

Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 20 km trở lên

Tất cả các dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khí

Chỉ thực hiện đối với nhà máy lọc hóa dầu; cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí Tất cả các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn

Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 05 km đến dưới 20 km Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

39. Dự án đầu tư xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu Kho có tổng sức chứa từ 5.000 m3 trở lên

Cửa hàng có sức chứa từ 1.000 m3 trở lên/cửa hàng

Chỉ áp dụng đối với kho xăng dầu thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Kho có tổng sức chứa dưới 5.000 m3

Cửa hàng có sức chứa dưới 1.000 m3/cửa hàng

Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải
40. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại Tất cả Tất cả; đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải nguy hại thực hiện theo quy định về quản lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
41. Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải đô thị tập trung; Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung có từ 02 cơ sở trở lên. Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
42. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy, cơ sở hoặc khu liên hợp sản xuất gang, thép, luyện kim Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
43. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở cán, kéo, định hình kim loại Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
44. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy Tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên Tất cả Tàu có trọng tải dưới 1.000 DWT
45. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa công- ten-nơ, rơ móc Có năng lực sản xuất từ 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên

Có năng lực sửa chữa từ 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên

Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Có năng lực sản xuất dưới 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm

Có năng lực sửa chữa dưới 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm

46. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe Tất cả Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
47. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô Công suất từ 5.000 xe máy/năm trở lên

Công suất từ 500 ô tô/năm trở lên

Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 5.000 xe máy/năm

Công suất dưới 500 ô tô/năm

48. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị, công cụ Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
49. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 500 tấn sản phẩm/năm
50. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự Tất cả Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Nhóm các dự án về chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
51. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên Công suất từ 5.000 m3 sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 5.000 m3 sản phẩm/năm
52. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất ván ép Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 100.000 m2/năm
53. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ Có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng từ 10.000 m2 trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng dưới 10.000 m2
54. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứ Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc 10.000 sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc từ 1.000 sản phẩm/năm đến dưới 10.000 sản phẩm/năm
55. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 1.000.000 sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về sản xuất, chế biến thực phẩm
56. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung Công suất từ 200 gia súc/ngày trở lên hoặc từ 3.000 gia cầm/ngày trở lên Tất cả Công suất từ 50 gia súc/ngày đến dưới 200 gia súc/ngày hoặc từ 500 gia cầm/ngày đến dưới 3.000 gia cầm/ngày
57. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
58. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất đường Công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên Tất cả Công suất từ 500 tấn đường/năm đến dưới 10.000 tấn đường/năm
59. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượu Công suất từ 500.000 lít sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 100.000 lít sản phẩm/năm đến dưới 500.000 lít sản phẩm/năm
60. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát Công suất từ 1.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 200.000 lít sản phẩm/năm đến dưới 1.000.000 lít sản phẩm/năm
61. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
62. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữa Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến 10.000 tấn sản phẩm/năm
63. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
64. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹo Công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
65. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai Công suất từ 2.000.000 lít nước/năm trở lên Không Công suất từ 500.000 lít nước/năm đến dưới 2.000.000 lít/năm
Nhóm các dự án về chế biến nông sản
66. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá Tất cả đối với sản xuất thuốc lá điếu

Công suất chế biến từ 1.000 tấn nguyên liệu/năm trở lên

Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với sản xuất thuốc lá điếu

Công suất chế biến từ 100 tấn nguyên liệu/năm đến dưới 1.000 tấn nguyên liệu/năm

67. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến nông sản, tinh bột các loại Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
68. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng công nghệ chế biến ướt (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi
69. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất từ 200 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
70. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở nuôi hồng thủy sản Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 50 ha trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Diện tích mặt nước từ 05 ha đến dưới 10 ha, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 10ha đến dưới 50 ha
71. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm; chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trung Có quy mô chuồng trại từ 500 đầu gia súc hoặc 20.000 đầu gia cầm trở lên

Có quy mô từ 50 động vật hoang dã trở lên

Tất cả (trừ dự án đầu tư xây dựng cơ sở chỉ chăn sóc động vật hoang dã tập trung) Có quy mô chuồng trại từ 100 đến dưới 500 đầu gia súc hoặc từ 5.000 đến dưới 20.000 đầu gia cầm

Có quy mô từ 05 động vật hoang dã đến dưới 50 động vật hoang dã

Nhóm các dự án về sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
72. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói phân hóa học Tất cả đối với cơ sở sản xuất

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở phối trộn

Tất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói) Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất

Công suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở phối trộn

73. Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thuốc bảo vệ thực vật Sức chứa từ 500 tấn trở lên Không Sức chứa dưới 500 tấn
74. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật Tất cả đối với cơ sở sản xuất Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sang chai, đóng gói Tất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói) Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất

Công suất dưới 300 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sang chai, đóng gói

75. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân sinh học Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói, phối trộn) Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo
76. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất vắc xin, dược phẩm, thuốc thú y; dự án sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược) Tất cả đối với cơ sở sản xuất vắc xin

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)

Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất vắc xin Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)
77. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 50 tấn sản phẩm/năm
78. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn Tất cả đối với cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm, sơn

Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sản xuất sản phẩm khác

Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Công suất dưới 100 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sản xuất sản phẩm khác

79. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựa Tất cả đối với cơ sở có sử dụng phế liệu, nguyên liệu nhựa tái chế

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với nguyên liệu nhựa khác

Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm đối với nguyên liệu nhựa khác

80. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
81. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ Tất cả Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
82. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chất Tất cả đối với cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp Kho chứa thuốc nổ từ 05 tấn trở lên

Kho chứa hóa chất từ 500 tấn trở lên

Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường

Kho chứa thuốc nổ dưới 05 tấn

Kho chứa hóa chất dưới 500 tấn

83. Dự án đầu tư xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biển Diện tích từ 100 ha trở lên Không Diện tích từ 10 ha đến dưới 100 ha
Nhóm các dự án về sản xuất giấy và văn phòng phẩm
84. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy; cơ sở sản xuất giấy từ giấy phế liệu Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
85. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất giấy, bao bì cát tông từ bột giấy Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
86. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩm Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc
87. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở nhuộm Công suất từ 1.000.000 m2/năm trở lên hoặc từ 200 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 1.000.000 m2/năm hoặc dưới 200 tấn sản phẩm/năm
88. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở dệt không nhuộm Công suất từ 20.000.000 m2 vải/năm trở lên hoặc từ 4.000 tấn vải/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 20.000.000 m2 vải/năm hoặc dưới 4.000 tấn vải/năm
89. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩy

Công suất từ 10.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩy

Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có công đoạn giặt tẩy Công suất dưới 100.000 sản phẩm/năm nếu có công đoạn giặt tẩy

Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm đến dưới 10.000.000 sản phẩm/năm nếu không có công đoạn giặt tẩy

90. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở giặt là công nghiệp Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 100.000 sản phẩm/năm
91. Dự án sản xuất sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án khác
92. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
93. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến cao su, mủ cao su Tất cả đối với cơ sở chế biến mủ cao su

Công suất từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở chế biến cao su

Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở chế biến mủ cao su;

Công suất dưới 100.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở chế biến cao su

94. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế Công suất tử 100.000 sản phẩm/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 100.000 sản phẩm/năm
95. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất giầy dép Công suất từ 1.000.000 đôi/năm trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất từ 100.000 đôi/năm đến dưới 1.000.000 đôi/năm
96. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su xe đạp, xe máy Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 50.000 sản phẩm/năm đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; dưới 500.000 sản phẩm/năm đối với sản xuất săm lốp cao su xe đạp, xe máy
97. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác Công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Công suất dưới 500 tấn mực in và dưới 1.000 sản phẩm/năm đối với các vật liệu ngành in khác
98. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin Công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm
99. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở thuộc da Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Tất cả Công suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
100. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp Công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên Không Công suất dưới 3.000 tấn sản phẩm/năm
101. Dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu; dự án bãi tập kết phế liệu trong nước Dự án bãi tập kết phế liệu trong nước diện tích từ 01 ha trở lên Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Dự án bãi tập kết phế liệu trong nước diện tích dưới 01 ha và dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu
102. Dự án khu đổ thải và nhận chìm vật chất xuống biển Tất cả Không Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
103. Dự án sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
104. Dự án không thuộc danh mục từ 01 đến 103 và 105, có phát sinh tổng lượng nước thải công nghiệp từ 500 m3/ngày (24 giờ) trở lên (trừ dự án nuôi trồng thủy sản) hoặc từ 20.000 m3 khí thải/giờ hoặc 10 tấn chất thải rắn/ngày (24 giờ) trở lên Tất cả Tất cả Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
105. Dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ (sản xuất, xử lý chất thải) của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động; Dự án đầu tư mở rộng quy mô, thay đổi loại hình sản xuất của khu công nghiệp đang hoạt động Có tổng quy mô, công suất (tính tổng cả phần cơ sở, khu công nghiệp đang hoạt động và phần mở rộng, nâng công suất) tới mức tương đương với dự án tại cột 3 thứ tự từ 01 đến 104 Phụ lục này Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải Có tổng quy mô, công suất (tính tổng cả phần cơ sở đang hoạt động và phần mở rộng, nâng công suất) tới mức tương đương với dự án tại cột 4 thuộc đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thứ tự từ 01 đến 104 Phụ lục này
106. Dự án nhận chìm vật chất xuống biển Tất cả Không Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
107. Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 của Phụ lục này. Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường. Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

 

Tải về: PHỤ LỤC II NĐ 40.2019 ĐỐI TƯỢNG LẬP ĐTM

Rate this post

Posted by & filed under Tin tức.