Site icon Công ty CP Tư vấn Môi Trường Và Chứng Nhận Crs Vina

Giá kiểm định thiết bị

GIA KIEM DINH THIET BI

GIA KIEM DINH THIET BI

Giá kiểm định thiết bị được quy định tại Thông tư 41.2016/TT-BLĐTBXH. Căn cứ vào mức giá tối thiểu được quy định, Giám đốc của các tổ kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị có quyền quy định mức giá cụ thể dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do mình cung ứng nhưng phải bảo đảm không thấp hơn mức giá tối thiểu quy định. Và có trách nhiệm gửi văn bản quy định về mức giá cụ thể về cơ quan nhà nước là Cục An toàn lao động, Bộ Lao động Thương binh và xã hội. Vì vậy, tổ chức thực hiện dịch vụ kiểm định phải chịu trách nhiệm về mức giá mà mình đưa ra.

 

GIA KIEM DINH THIET BI

Căn cứ pháp lý về mức giá kiểm định thiết bị.

 

Thông tư 41/2016/TT-BLĐ-TBXH quy định giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

Kiểm định thiết bị là gì?

Kiểm định thiết bị là việc xác định, xem xét các thiết bị có đảm bảo các yêu cầu về chỉ tiêu kỹ thuật, kết quả do cơ quan kiểm định nhà nước quy định.

Giá kiểm định thiết bị

STT Nội dung
  Phí kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
  Thiết bị Đơn vị Giá kiểm định (đồng)
Tên thiết bị Đặc tính kỹ thuật    
1 Nồi hơi Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ Thiết bị 700,000
Công suất từ 01 tấn/giờ – 02 tấn/giờ Thiết bị 1,400,000
Công suất từ trên 02 tấn/giờ – 06 tấn/giờ Thiết bị 2,500,000
Công suất từ trên 06 tấn/giờ – 10 tấn/giờ Thiết bị 2,800,000
Công suất từ trên 10 tấn/giờ – 15 tấn/giờ Thiết bị 4,400,000
Công suất từ trên 15 tấn/giờ – 25 tấn/giờ Thiết bị 5,000,000
Công suất từ trên 25 tấn/giờ – 50 tấn/giờ Thiết bị 8,000,000
Công suất từ trên 50 tấn/giờ – 75 tấn/giờ Thiết bị 10,800,000
Công suất từ trên 75 tấn/giờ – 125 tấn/giờ Thiết bị 14,000,000
Công suất từ trên 125 tấn/giờ – 200 tấn/giờ Thiết bị 23,000,000
Công suất từ trên 200 tấn/giờ – 400 tấn/giờ Thiết bị 32,000,000
Công suất trên 400 tấn/giờ Thiết bị 39,000,000
2 Bình chịu áp lực Dung tích đến 02m3 Thiết bị 500,000
Dung tích từ trên 02m3 – 10m3 Thiết bị 800,000
Dung tích từ trên 10m3 – 25m3 Thiết bị 1,200,000
Dung tích từ trên 25m3 – 50m3 Thiết bị 1,500,000
Dung tích từ trên 50m3 – 100m3 Thiết bị 4,000,000
Dung tích từ trên 100m3 – 500m3 Thiết bị 6,000,000
Dung tích trên 500m3 Thiết bị 7,500,000
3 Hệ thống lạnh Năng suất lạnh đến 30.000Kcal/h Thiết bị 1,400,000
Năng suất lạnh từ trên 30.000Kcal/h – 100.000Kcal/h Thiết bị 2,500,000
Năng suất lạnh từ trên 100.000Kcal/h – 1.000.000Kcal/h Thiết bị 4,000,000
Năng suất lạnh trên 1.000.000Kcal/h Thiết bị 5,000,000
4 Đường ống dẫn      
4.1 Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng Đường kính ống đến 150mm m 9,000
Đường kính ống trên 150mm m 14,000
4.2 Đường ống dẫn khí đốt kim loại, phi kim loại Đường kính ống đến 150mm m 10,000
Đường kính ống trên 150mm m 15,000
5 Cần trục      
5.1 Cần trục Tải trọng dưới 3 tấn Thiết bị 700,000
Tải trọng từ 3 tấn – 7.5 tấn Thiết bị 1,200,000
Tải trọng từ trên 7.5 tấn – 15 tấn Thiết bị 2,200,000
Tải trọng từ trên 15 tấn – 30 tấn Thiết bị 3,000,000
Tải trọng từ trên 30 tấn – 75 tấn Thiết bị 4,000,000
Tải trọng từ trên 75 tấn – 100 tấn Thiết bị 5,000,000
Tải trọng trên 100 tấn Thiết bị 6,000,000
5.2 Cần trục tháp Tải trọng dưới 4 tấn Thiết bị 1,760,000
Tải trọng từ 4 tấn – 10 tấn Thiết bị 2,400,000
Tải trọng từ trên 10 tấn – 40 tấn Thiết bị 3,200,000
Tải trọng trên 40 tấn Thiết bị 6,000,000
5.3 Các loại máy trục khác Tải trọng dưới 03 tấn Thiết bị 700,000
Tải trọng từ 3 tấn – 7.5 tấn Thiết bị 1,200,000
Tải trọng từ trên 7.5 tấn – 15 tấn Thiết bị 2,200,000
Tải trọng từ trên 15 tấn – 30 tấn Thiết bị 3,000,000
Tải trọng từ trên 30 tấn – 75 tấn Thiết bị 4,000,000
Tải trọng từ trên 75 tấn – 100 tấn Thiết bị 5,000,000
Tải trọng trên 100 tấn Thiết bị 6,000.000
6 Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1,000 kg trở lên Tải trọng đến 01 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 350. Thiết bị 1,800,000
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 900. Thiết bị 2,000,000
Cáp treo vận chuyển người Mét dài cáp 20,000
Tời thủ công có tải trọng 1,000 kg trở lên. Thiết bị 1,000,000
7 Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng Tải trọng nâng dưới 3 tấn Thiết bị 700,000
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên Thiết bị 1,500,000
Nâng người có số lượng đến 10 người Thiết bị 2,500,000
Nâng người có số lượng trên 10 người Thiết bị 3,000,000
8 Thang máy các loại Thang máy dưới 10 tầng dừng Thiết bị 2,000,000
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng Thiết bị 3,000,000
Thang máy trên 20 tầng dừng Thiết bị 4,500,000
9 Palăng điện, xích kéo tay Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 750,000
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7.5 tấn Thiết bị 1,300,000
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7.5 tấn Thiết bị 1,800,000
10 Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 1,100,000
Tải trọng nâng từ trên 03 tấn đến 7.5 tấn Thiết bị 1,600,000
Tải trọng nâng từ trên 7.5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 1,900,000
Tải trọng trên 15 tấn Thiết bị 2,500,000
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) Thiết bị 1,400,000
11 Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống Hệ thống 2,500,000
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên Hệ thống 3,000,000
12 Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) Chai 25,000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) Chai 40,000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) Chai 70,000
Chai khác (không kể dung tích) Chai 50,000
Chai chứa khí độc (không kể dung tích) Chai 70,000
13 Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người Thiết bị 1,500,000
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên Thiết bị 3,000,000
Máng trượt và công trình vui chơi khác Thiết bị 2,000,000
Sàn biểu diễn, khán đài m2 100,000
14 Thang cuốn, băng tải chở người Thang cuốn không kể năng suất Thiết bị 2,200,000
Băng tải chở người không kể năng suất Thiết bị 2,500,000
15 Nồi đun nước nóng Công suất nhỏ hơn 500,000 Kcal/h Thiết bị 560,000
Công suất từ 500,000 đến 750,000 Kcal/h Thiết bị 1,200,000
Công suất từ trên 750,000 Kcal/h – 1,000,000 Kcal/h Thiết bị 2,000,000
Công suất từ trên 1,000,000 Kcal/h – 1,500,000 Kcal/h Thiết bị 2,400,000
Công suất từ trên 1,500,000 Kcal/h – 2,000,000 Kcal/h Thiết bị 560,000
Công suất trên 2,000,000 Kcal/h Thiết bị 800,000
16 Nồi gia nhiệt dầu Công suất nhỏ hơn 1,000,000 Kcal/h Thiết bị 960,000
Công suất từ 1,000,000 đến 2,000,000 Kcal/h Thiết bị 1,200,000
Công suất từ trên 2,000,000 Kcal/h – 4.000,000 Kcal/h Thiết bị 1,440,000
Công suất trên 4,000,000 Kcal/h Thiết bị 2,000,000

 

Nghĩa vụ của đơn vị kiểm định

Căn cứ Điều 3 Thông tư 41/2016/TT-BLĐTBXH quy định giá tối thiểu với dịch vụ kiểm định thiết bị.

▪️ Mức giá dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động được quy định tại Biểu giá dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động ban hành kèm theo Thông tư này là giá tối thiểu.

▪️ Mức giá kiểm định an toàn thiết bị được quy định tại Thông tư này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

▪️ Tổ chức kiểm định có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.

▪️ Căn cứ vào mức giá tối thiểu quy định tại Khoản 1 Điều này, Giám đốc của các tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị sẽ quy định mức giá cụ thể dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động do mình cung ứng bảo đảm không thấp hơn mức giá tối thiểu quy định tại Thông tư này.

▪️ Các tổ chức kiểm định kỹ thuật an toàn có trách nhiệm gửi văn bản quy định mức giá cụ thể về Cục An toàn lao động, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để theo dõi, kiểm tra.
Đơn vị cung cấp dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá, chấp hành theo quy định của pháp luật về giá.

▪️ Trong trường hợp tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định đưa ra mức giá cho dịch vụ thấp hơn mức giá tối thiểu mà nhà nước quy định tại Thông tư 41/2016/TT-BLĐTBXH nghĩa là doanh nghiệp kiểm định không chấp hành đúng theo quy định của pháp luật về giá, và cũng đồng nghĩa với việc tổ chức này phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi của mình.
Đơn vị kiểm định thiết bị

Cá nhân, doanh nghiệp đang và sẽ sở hữu, sử dụng các thiết bị, máy móc, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, có thể liên hệ CRS VINA để được tư vấn và hướng dẫn đăng ký kiểm định.

 

TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH CRS VINA

📞 Hotline: 0903.980.538 – 0984.886.985

🌐 Website: https://moitruongcrsvina.com/

🇫 Facebook: https://www.facebook.com/daotaokiemdinhcrsvina

📧 Email: lananhcrsvina@gmail.com

📌 Văn phòng tại TP.HCM: 331/70/92 Phan Huy Ích, P.14, Q.Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh

📌 Văn phòng tại Bắc Ninh: Đường Âu Cơ, KĐT Hòa Long – Kinh Bắc, Phường Vạn An, Thành phố Bắc Ninh.

📌 Văn phòng tại Hà Nội: P604, CT6, KĐT mới Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội

📌 Văn phòng tại Đà Nẵng: Đường Trịnh Đình Thảo, phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng.

5/5 - (2 bình chọn)
FacebookTwitterLinkedInWordPressShare
Exit mobile version